ghê tởm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣe˧˧ tə̰ːm˧˩˧ | ɣe˧˥ təːm˧˩˨ | ɣe˧˧ təːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣe˧˥ təːm˧˩ | ɣe˧˥˧ tə̰ːʔm˧˩ |
Động từ[sửa]
ghê tởm
- Có cảm giác không thể chịu được, muốn tránh xa đi vì thấy quá xấu xa (nói về mặt tinh thần).
- Ghê tởm cuộc sống dối trá, lừa đảo.
- Hạng người đáng ghê tởm.
Tính từ[sửa]
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: terrible
Tham khảo[sửa]
- "ghê tởm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)