épée

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

épée

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
épée
/e.pe/
épées
/e.pe/

épée gc /e.pe/

  1. Gươm, kiếm.
    Se battre à l’épée — đánh gươm, đấu kiếm
  2. Nghề binh, nghề cung kiếm.
    Quitter la robe pour l’épée — bỏ nghề luật theo nghề cung kiếm
  3. Tay kiếm.
    D’Artagnan était une fine épée — Đac-ta-nhăng là một tay kiếm giỏi
    à la pointe de l’épée — bằng gươm giáo; tốn bao công sức
    avoir l’épée sur la gorge — gươm kề cổ
    brave comme son épée — vô cùng dũng cảm
    briser son épée — bỏ nghề cung kiếm
    chevalier de la petite épée — kẻ cắp cắt túi
    coup d’épée dans l’eau — xem eau
    épée à deux tranchants — con dao hai lưỡi
    épée de Damoclès — gươm treo đầu sợi tóc, tai họa có thể đến bất thần
    jeter son épée dans la balance — can thiệp bằng quân sự
    l’épée haute — sẵn sàng chiến đấu
    l’épée use le fourreau — hoạt động trí óc hại đến sức khỏe
    mettre à quelqu'un l’épée dans léreins — dồn ép ai, thúc bách ai
    mettre son épée au service de l’étranger — phục vụ quân đội nước ngoài
    n'avoir que la cape et l’épée — chỉ còn thanh gươm làm kế sinh nhai
    passer au fil de l’épée — xem fil
    remettre l’épée dans le fourreau; poser l’épée — ngừng chiến
    rendre son épée — đầu hàng
    roman de cape et d’épée — tiểu thuyết kiếm hiệp
    se blesser avec son épée — gậy ông đập lưng ông
    tirer l’épée; mettre l’épée hors du fourreau — rút gươm ra, khai chiến

Tham khảo[sửa]