épée
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /e.pe/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
épée /e.pe/ |
épées /e.pe/ |
épée gc /e.pe/
- Gươm, kiếm.
- Se battre à l’épée — đánh gươm, đấu kiếm
- Nghề binh, nghề cung kiếm.
- Quitter la robe pour l’épée — bỏ nghề luật theo nghề cung kiếm
- Tay kiếm.
- D’Artagnan était une fine épée — Đac-ta-nhăng là một tay kiếm giỏi
- à la pointe de l’épée — bằng gươm giáo; tốn bao công sức
- avoir l’épée sur la gorge — gươm kề cổ
- brave comme son épée — vô cùng dũng cảm
- briser son épée — bỏ nghề cung kiếm
- chevalier de la petite épée — kẻ cắp cắt túi
- coup d’épée dans l’eau — xem eau
- épée à deux tranchants — con dao hai lưỡi
- épée de Damoclès — gươm treo đầu sợi tóc, tai họa có thể đến bất thần
- jeter son épée dans la balance — can thiệp bằng quân sự
- l’épée haute — sẵn sàng chiến đấu
- l’épée use le fourreau — hoạt động trí óc hại đến sức khỏe
- mettre à quelqu'un l’épée dans léreins — dồn ép ai, thúc bách ai
- mettre son épée au service de l’étranger — phục vụ quân đội nước ngoài
- n'avoir que la cape et l’épée — chỉ còn thanh gươm làm kế sinh nhai
- passer au fil de l’épée — xem fil
- remettre l’épée dans le fourreau; poser l’épée — ngừng chiến
- rendre son épée — đầu hàng
- roman de cape et d’épée — tiểu thuyết kiếm hiệp
- se blesser avec son épée — gậy ông đập lưng ông
- tirer l’épée; mettre l’épée hors du fourreau — rút gươm ra, khai chiến
Tham khảo
[sửa]- "épée", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)