kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiəm˧˥ | kiə̰m˩˧ | kiəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəm˩˩ | kiə̰m˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “kiếm”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
kiếm
- Gươm.
- Đấu kiếm.
Động từ[sửa]
kiếm
- Làm cách nào đó cho có được.
- Đi câu kiếm vài con cá.
- Kiếm cớ từ chối.
- Kiếm chuyện gây sự.
- (Ph.) . Tìm.
- Đi kiếm trẻ lạc.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kiếm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)