Bước tới nội dung

kiếm

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]
kiếm

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kiəm˧˥kiə̰m˩˧kiəm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kiəm˩˩kiə̰m˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

kiếm

  1. Gươm.
    Đấu kiếm.

Động từ

[sửa]

kiếm

  1. Làm cách nào đó cho có được.
    Đi câu kiếm vài con cá.
    Kiếm cớ từ chối.
    Kiếm chuyện gây sự.
  2. (Ph.) . Tìm.
    Đi kiếm trẻ lạc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]