Bước tới nội dung

gươm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣɨəm˧˧ɣɨəm˧˥ɣɨəm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣɨəm˧˥ɣɨəm˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

gươm

  1. Binh khícán ngắn, lưỡi dàisắc, đầu nhọn, dùng để đâm, chém.

Tham khảo

[sửa]