Bước tới nội dung

binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓïŋ˧˧ɓïn˧˥ɓɨn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓïŋ˧˥ɓïŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

binh

  1. Quân lính.
    Binh hùng tượng mạnh. (tục ngữ)
  2. Việc quân sự.
    Việc binh quí ở thần tốc.

Động từ

[sửa]

binh

  1. (Cn. bệnh) Che chởđứng hẳn về phía người nào.
    Mẹ cứ binh con chằm chặp.

Tham khảo

[sửa]