éreinter

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /e.ʁɛ̃.te/

Ngoại động từ[sửa]

éreinter ngoại động từ /e.ʁɛ̃.te/

  1. Làm sụn lưng, làm cho mệt nhọc quá.
  2. Chỉ trích tàn tệ.
    Ereinter un auteur — chỉ trích tàn tệ một tác giả
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) Làm vỡ thận.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]