økonom
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | økonom | økonomen |
Số nhiều | økonomer | økonomene |
økonom gđ
- Nhà kinh tế, kinh tế gia.
- Høyskolen utdanner økonomer.
- Người khéo sử dụng tiền bạc.
- Min kone er ikke flink til å lage mat, men hun er en god økonom.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (0) siviløkonom: Kinh tế gia.
- (0) sosialøkonom: Nhà kinh tế xã hội.
Tham khảo
[sửa]- "økonom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)