kinh tế
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˧ te˧˥ | kïn˧˥ tḛ˩˧ | kɨn˧˧ te˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˧˥ te˩˩ | kïŋ˧˥˧ tḛ˩˧ |
Danh từ[sửa]
kinh tế
- Tổng thể nói chung những quan hệ sản xuất của một hình thái xã hội - kinh tế nhất định.
- Kinh tế phong kiến.
- Kinh tế tư bản chủ nghĩa.
- Tổng thể những hoạt động của con người nhằm thoả mãn nhu cầu vật chất.
- Phát triển kinh tế.
- Nền kinh tế quốc dân.
Tính từ[sửa]
kinh tế
- Có liên quan tới lợi ích vật chất của con người. Sử dụng đòn bẩy để phát triển sản xuất.
- Có tác dụng mang lại hiệu quả tương đối lớn so với sức người, sức của và thời gian tương đối ít bỏ ra.
- Cách làm ăn kinh tế.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kinh tế". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)