Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thẩm phán”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
quảng cáo vớ vẩn
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 19: Dòng 19:
[[fr:thẩm phán]]
[[fr:thẩm phán]]
[[li:thẩm phán]]
[[li:thẩm phán]]
[[zh:thẩm phán]]

Phiên bản lúc 11:19, ngày 5 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /tʰɜm313 fɐːn35/

Danh từ

thẩm phán

  1. Người chuyên làm công tác xét xử các vụ án.
    Thẩm phán toà án nhân dân huyện.
    Ngồi ghế thẩm phán.

Dịch

Tham khảo