xét xử
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛt˧˥ sɨ̰˧˩˧ | sɛ̰k˩˧ sɨ˧˩˨ | sɛk˧˥ sɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛt˩˩ sɨ˧˩ | sɛ̰t˩˧ sɨ̰ʔ˧˩ |
Động từ[sửa]
xét xử
- Nghiên cứu tội lỗi của phạm nhân để xử án.
- Nhiệm vụ của toà án là phải xét xử công minh.
- Mở rộng thẩm quyền xét xử và kiện toàn tổ chức của toà án (Phan Văn Khải)
Tham khảo[sửa]
- "xét xử". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)