chuyên
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiən˧˧ | ʨwiəŋ˧˥ | ʨwiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwiən˧˥ | ʨwiən˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “chuyên”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
chuyên
- Chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc gì.
- Chuyên nghề viết văn.
- Ai chuyên việc nấy.
- Ruộng chuyên trồng lúa.
- Có kiến thức chuyên môn sâu.
- Chuyên sâu, nhưng hiểu biết rộng.
- (Dùng phụ sau đg.) . (Làm công việc gì) có sự tập trung tâm trí một cách thường xuyên; chăm.
- Học rất chuyên.
Động từ[sửa]
chuyên
- Rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ truyền.
- Chuyên trà.
- Ấm chuyên.
- Mang, chuyển từ tay người này sang tay người kia.
- Chuyên tay nhau xem mấy tấm ảnh.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chuyên". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)