Bước tới nội dung

thẩm phán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 審判.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰m˧˩˧ faːn˧˥tʰəm˧˩˨ fa̰ːŋ˩˧tʰəm˨˩˦ faːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəm˧˩ faːn˩˩tʰə̰ʔm˧˩ fa̰ːn˩˧

Danh từ

[sửa]

thẩm phán

  1. Người chuyên làm công tác xét xử các vụ án.
    Thẩm phán toà án nhân dân huyện.
    Ngồi ghế thẩm phán.

Tham khảo

[sửa]