Bước tới nội dung

đây đứa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

đây đứa

  1. tốt đẹp.
    Rườn lang đây đứa
    nhà cửa tốt đẹp.
  2. hẳn hoi.
    Chin phuối đây đứa
    ăn nói hẳn hoi.
  3. giống hệt.
    Sloong cần nung slửa tồng căn đây đứa
    hai người mặc áo giống hệt nhau.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên