Bước tới nội dung

giống hệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəwŋ˧˥ hḛʔt˨˩jə̰wŋ˩˧ hḛt˨˨jəwŋ˧˥ həːt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəwŋ˩˩ het˨˨ɟəwŋ˩˩ hḛt˨˨ɟə̰wŋ˩˧ hḛt˨˨

Tính từ

[sửa]

giống hệt

  1. Giống đến mức tưởng như chỉ là một.
    hai chiếc cặp giống hệt nhau
  2. Giống lắm, khó phân biệt được.
    Hai chị em sinh đôi giống hệt nhau.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]