giống hệt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəwŋ˧˥ hḛʔt˨˩ | jə̰wŋ˩˧ hḛt˨˨ | jəwŋ˧˥ həːt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəwŋ˩˩ het˨˨ | ɟəwŋ˩˩ hḛt˨˨ | ɟə̰wŋ˩˧ hḛt˨˨ |
Tính từ[sửa]
giống hệt
- Giống đến mức tưởng như chỉ là một.
- hai chiếc cặp giống hệt nhau
- Giống lắm, khó phân biệt được.
- Hai chị em sinh đôi giống hệt nhau.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Giống hệt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "giống hệt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)