Bước tới nội dung

λέμβος

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hy Lạp

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Vay mượn học tập từ tiếng Hy Lạp cổ λέμβος (lémbos).

Danh từ

[sửa]

λέμβος (lémvosgc (số nhiều λέμβοι)

  1. Xuồng ba , thuyền nhỏ, thuyền chèo.
  2. Gondola tàu bay.

Biến cách

[sửa]

Bản mẫu:el-nF-ος-οι-2a

Đồng nghĩa

[sửa]

(kinh khí cầu): γόνδολα gc (góndola, gondola)

Đọc thêm

[sửa]

Tiếng Hy Lạp cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Akkad 𒄑𒈣 (eleppum, thuyền gỗ, tàu gỗ, thuyền nhỏ).

Cách phát âm

[sửa]
 

Danh từ

[sửa]

λέμβος (lémbos (gen. λέμβου); biến cách kiểu 2

  1. Xuồng ba , thuyền nhỏ

Biến cách

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]
  • Demosthenes, Against Zenothemis, [1]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
  • Szemerényi, Oswald (1974), The origins of the Greek lexicon: Ex Oriente Lux, The Journal of Hellenic Studies[2], tập 94, DOI:10.2307/630427, tr. 149