Bước tới nội dung

ам

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Mông Cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *aman, có lẽ liên quan với tiếng Tungus nguyên thuỷ *amŋa. Cùng gốc với tiếng Buryat аман (aman), tiếng Kalmyk амн (amn), tiếng Oirat ᠠᡏᠠᠨ (aman), tiếng Đông Yugur aman, tiếng Đông Hương aman, tiếng Bảo An amang, tiếng Khang Gia amɔ, tiếng Mongghul ama, tiếng Daur am.

Cách phát âm

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 360: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "Ulaanbaatar" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /am/

Danh từ

[sửa]

ам (am) (chính tả Mongolian ᠠᠮᠠ (ama)); (hidden-n declension)

  1. miệng.
    Минийн ам цангаж байна.
    Miniin am cangaž bajna.
    Tôi khát lắm.