Bước tới nội dung

апельсинничать

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ апельси́н (apelʹsín, cam) +‎ -ничать (-ničatʹ). Được Dostoyevsky đưa ra vào thế kỉ XIX.

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

апельси́нничать (apelʹsínničatʹchưa h.thành

  1. (địa phương, thân mật, trớ trêu) Trở thành hoặc hành động dịu dàng, tốt đẹp hoặc dễ thương.
    Đồng nghĩa: воркова́ть (vorkovátʹ), жема́нничать (žemánničatʹ), лимо́нничать (limónničatʹ), любе́зничать (ljubézničatʹ), милова́ться (milovátʹsja), минда́льничать (mindálʹničatʹ), не́жничать (néžničatʹ)
    • 1859, Fyodor Dostoyevsky, The Village of Stepanchikovo:
      С ба́рышнями в мазу́рке лимо́нничать, с чужи́ми жёнами апельси́нничать?
      S báryšnjami v mazúrke limónničatʹ, s čužími žónami apelʹsínničatʹ?

Chia động từ

[sửa]