địa phương
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭʔə˨˩ fɨəŋ˧˧ | ɗḭə˨˨ fɨəŋ˧˥ | ɗiə˨˩˨ fɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiə˨˨ fɨəŋ˧˥ | ɗḭə˨˨ fɨəŋ˧˥ | ɗḭə˨˨ fɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
địa phương
- Khu vực, trong quan hệ với những vùng, khu vực khác trong nước.
- Giao lưu hàng hóa giữa các địa phương trong nước.
- Vùng, khu vực, trong quan hệ với trung ương, với cả nước.
- Cán bộ trung ương về địa phương tìm hiểu tình hình.
Dịch[sửa]
Tính từ[sửa]
địa phương
- Thuộc về một địa phương.
- Địa phương chủ nghĩa (nói tắt).
- Đầu óc địa phương.
Dịch[sửa]
- thuộc về một địa phương
- địa phương chủ nghĩa