trớ trêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəː˧˥ ʨew˧˧tʂə̰ː˩˧ tʂew˧˥tʂəː˧˥ tʂew˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəː˩˩ tʂew˧˥tʂə̰ː˩˧ tʂew˧˥˧

Tính từ[sửa]

trớ trêu

  1. Có vẻ như trêu cợt, làm phiền muộn, rắc rối một cách oái oăm.
    Cảnh ngộ trớ trêu.
    Số phận trớ trêu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]