балык
Tiếng Bắc Altai[sửa]
Danh từ[sửa]
балык (balïk)
- (Kumandy-Kizhi) cá.
Tham khảo[sửa]
- N. A Baskakov, chủ biên (1972), “балык”, Severnyje dialekty Altajskovo (Ojrotskovo Jazyka- Dialekt kumandincev(Kumandin Kiži) [Phương ngữ phía bắc Kumandin của tiếng Altai], Moskva: glavnaja redakcija vostočnoja literatury, →ISBN
Tiếng Kyrgyz[sửa]
Danh từ[sửa]
балык (balık) (chính tả Ả Rập بالىق)
- cá.
Tiếng Nam Altai[sửa]
Danh từ[sửa]
балык (balïk)
- cá.
Tham khảo[sửa]
- Čumakajev A. E., chủ biên (2018), “балык”, Altajsko-russkij slovarʹ [Từ điển Altai-Nga], Gorno-Altaysk: NII altaistiki im. S.S. Surazakova, →ISBN
Tiếng Tuva[sửa]
Chuyển tự[sửa]
- Chữ Latinh: balïk
Danh từ[sửa]
балык
- cá.