Bước tới nội dung

двусторонний

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga

[sửa]

Chuyển tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

двусторонний

  1. () Hai bên, hai phía, hai chiều.
    двустороннийее воспаление лёгких — [bệnh] viêm phổi cả hai lá, viêm phổi hai bên
    двустороннийее уличное движение — giao thông hai chiều
    двусторонний драп — dạ hai mặt
  2. (обоюдный) giữa hai bên, song phương, tay đôi.
    двустороннийее соглашение — hiệp định song phương (tay đôi)
    двусторонная радиосвязь — liên lạc rađiô hai chiềun

Tham khảo

[sửa]