Bước tới nội dung

оркестр

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga

[sửa]

Chuyển tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

оркестр

  1. Dàn nhạc, đội nhạc, nhạc đội, phường bát âm.
    духовой оркестр — đội kèn, dàn nhạc thổi, dàn nhạc kèn phường kèn
    симфонический оркестр — đội nhạc giao hưởng
    военный оркестр — đội quân nhạc
  2. (место перед сценой в театре) khoang nhạc, chỗ dàn nhạc, nhạc sở.

Tham khảo

[sửa]