nhạc
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̰ːʔk˨˩ | ɲa̰ːk˨˨ | ɲaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːk˨˨ | ɲa̰ːk˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhạc”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
nhạc
- Đồ dùng bằng kim loại hình cầu rỗng, hoặc hình chuông, khi rung thì phát thành tiếng, thường đeo ở cổ ngựa, cổ chó.
- "âm nhạc" nói tắt.
- Học nhạc.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhạc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)