Bước tới nội dung

охотничый

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga

[sửa]

Chuyển tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

охотничый

  1. (Thuộc về) Người đi săn; (служащий для охоты) [để] đi săn, săn bắn, săn.
    охотничый домик — lều (nhà) người đi săn
    охотничыйье ружьё — [khẩu] súng săn
    охотничыйья собака — [con] chó săn
    охотничыйьи сапоги — [đôi] ủng đi săn
    охотничый сезон — mùa săn bắn
    охотничыйья жизнь — cuộc sống của người đi săn
    охотничыйье угодье — vùng săn bắn
    охотничыйье хозяйство — ngành (cơ sở, kinh tế) săn bắn, ngành (cơ sở, kinh tế) săn bắn
    охотничыйьи рассказы урон. — chuyện dân đi săn, chuyện bịa; chuyện phịa, chuyện tố đại hội (разг.)

Tham khảo

[sửa]