Bước tới nội dung

săn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
san˧˧ʂaŋ˧˥ʂaŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂan˧˥ʂan˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

săn

  1. Nói sợi xe chặt.
    Chỉ săn.
  2. Nói da thịt co chắc lại.
    Da săn.
  3. Ph. Nói nước chảy mạnh, chảy mau.
    Nước chảy săn.

Động từ

[sửa]

săn

  1. Đuổi bắt hay bắn chim hoặc thú vật.
    Săn hươu.
  2. Đuổi theo, đi lùng để bắt.
    Săn kẻ cướp.

Tham khảo

[sửa]