признание

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Danh từ[sửa]

признание gt

  1. (действие) [sự] thú nhận.
    вместо чистосердечного признания он начал лгать — đáng lẽ phải thành khẩn thú nhận (nhận tội, thú tội, nhận lỗi, thú lỗi) thì nó lại bắt đầu nói dối
    признание в любви — [sự] tỏ tình
  2. (выражение положительного отношения) [sự] công nhận, thừa nhận.
    признание чьей-л. правоты — [việc] thừa nhận sự đúng đắn của ai
  3. (слова признающегося) lời thú nhận, lời thú tội, lời nhận tội.
    выслушать чьё-л. признание — nghe lời thú nhận của ai
  4. (общественное уважение) [sự] quý trọng, tôn kính, tôn trọng, ái mộ.
    он пользуется всеобщим признанием — ông ấy được mọi người quý trọng (tôn kính, tôn trọng, ái mộ), ông ấy có uy tín (danh tiếng) lớn

Tham khảo[sửa]