công nhận
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ɲə̰ʔn˨˩ | kəwŋ˧˥ ɲə̰ŋ˨˨ | kəwŋ˧˧ ɲəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ɲən˨˨ | kəwŋ˧˥ ɲə̰n˨˨ | kəwŋ˧˥˧ ɲə̰n˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
công nhận
- Cho là phải, là đúng, là hợp lí.
- Hầu hết các quốc gia trên thế giới đã công nhận quyền bình đẳng cho mọi công dân.
Tham khảo[sửa]
- "công nhận". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)