thú nhận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˥ ɲə̰ʔn˨˩tʰṵ˩˧ ɲə̰ŋ˨˨tʰu˧˥ ɲəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˩˩ ɲən˨˨tʰu˩˩ ɲə̰n˨˨tʰṵ˩˧ ɲə̰n˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

thú nhận

  1. Tự nhận tội lỗi của mình.
    Bị cáo đã thú nhận trước toà.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]