thừa nhận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̤ə˨˩ ɲə̰ʔn˨˩tʰɨə˧˧ ɲə̰ŋ˨˨tʰɨə˨˩ ɲəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨə˧˧ ɲən˨˨tʰɨə˧˧ ɲə̰n˨˨

Động từ[sửa]

thừa nhận

  1. Bằng lòng coi là hợp lẽ phải hay hợp pháp.
    Thừa nhận chính phủ mới thành lập.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]