quý trọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˥ ʨa̰ʔwŋ˨˩kwḭ˩˧ tʂa̰wŋ˨˨wi˧˥ tʂawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˩˩ tʂawŋ˨˨kwi˩˩ tʂa̰wŋ˨˨kwḭ˩˧ tʂa̰wŋ˨˨

Động từ[sửa]

quý trọng

  1. Tôn trọng quý mến lắm.
    Quý trọng các vị lão thành.
  2. Quýcoi trọng (nói khái quát)
    Quý trọng thầy cô giáo

Tham khảo[sửa]