принадлежать
Tiếng Nga[sửa]
Chuyển tự[sửa]
Xem Wiktionary:Phiên âm của tiếng Nga.
Động từ[sửa]
принадлежать Thể chưa hoàn thành
- (Д) (быть чьей-л. собственнстью) thuộc về, [là] của. . .
- книга принадлежатьит библиотеке — quyển sách của (thuộc về, là của) thư viện
- (Д) (являться чьим-л. творением) thuộc về, là sáng tác, có.
- эта картина принадлежатьит кисти Репина — bức tranh này do Rê-pin sáng tác, bức tranh này là sáng tác của Rê-pin
- Менделееву принадлежатьит честь открытия периодического закона элементов — Men- đê- lê- ép có vinh dự phát kiến ra quy luật tuần hoàn của các nguyên tố
- (Д) (быть свойственным кому-л. , чему-л. ) thuộc về, vốn có, là riêng của.
- химии принадлежатьит большое будущее — tương lai xán lạn thuộc về hóa học
- ( к Д) (входить в состав чего-л. ) có chân, ở trong.
- принадлежать к партии — có chân trong đảng, ở trong đảng, là đảng viên
- он принадлежатьит к числу лучших писателей нашей эпохи — ông ấy ở trong số những nhà văn ưu tú nhất của thời đại hiện nay
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)