Bước tới nội dung

проплывать

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga

[sửa]

Chuyển tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

проплывать Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: проплыть)

  1. Bơi, lội, bơi lội; (о судне) chạy.
    проплыть до середины реки — bơi đến giữa sông
    катер проплыл ещё немного и остановился — chiếc ca-nô chạy thêm 1 lúc nữa và dừng lại
  2. (В) (какое-л. расстояние) bơi được, vượt được
  3. (о судне) chạy được.
    проплыть тысячу метров — bơi được một nghìn mét
    они проплыли на пароходе — 500 километров — họ đáp tàu thủy đi được 500 ki-lô-mét
  4. (В) (миновать что-л. ) bơi qua
  5. (о судне) chạy qua.
    мы проплыли маяк — chúng tôi đi tàu qua ngọn hải đăng, chúng tôi bơi qua cây đèn biển
    перен. — lần lượt đi qua, lần lượt diễn ra
    перед его глазами проплыли картины далёкого детства — trước mắt chàng lần lượt diễn ra những hình ảnh của thời thơ ấu xa xôi, những hình ảnh của thời thơ ấu xa xôi lần lượt hiện ra trước mắt anh ta

Tham khảo

[sửa]