lội
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| lo̰ʔj˨˩ | lo̰j˨˨ | loj˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| loj˨˨ | lo̰j˨˨ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
lội
Động từ
lội
- Đi trên mặt nền ngập nước.
- Xắn quần lội qua.
- Trèo đèo lội suối.
- (Cũ, hoặc ph.) . Bơi.
- Có phúc đẻ con biết lội, có tội đẻ con hay trèo (tục ngữ).
- (Ph.) . Lạm vào.
- Lội tiền quỹ.
- (phương ngữ Tây Nam Bộ) . Đi bộ, chạy bộ (thường là với tốc độ chậm).
- Từ từ! Anh đang lội bộ nãy giờ.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lội”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)