фошыгъу
Giao diện
Tiếng Kabardia
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ ghép giữa фо (fo, “mật ong”) + шыгъу (šəğʷu, “muối”); do đó nghĩa đen là “muối mật ong”.
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]фошыгъу (fošəğʷu)
- Đường (thực phẩm).
Biến cách
[sửa]biến cách của фошыгъу
cách | số ít | số nhiều |
---|---|---|
indef. | фошыгъуэ (fošəğʷɛ) | фошыгъуэхэ (fošəğʷɛxɛ) |
nom. | фошыгъуэр (fošəğʷɛr) | фошыгъуэхэр (fošəğʷɛxɛr) |
erg. | фошыгъуэм (fošəğʷɛm) | фошыгъуэхэмэ (fošəğʷɛxɛmɛ) |
ins. | фошыгъуэ(м)кӏэ (fošəğʷɛ(m)kʼɛ) | фошыгъуэхэ(м)кӏэ (fošəğʷɛxɛ(m)kʼɛ) |
invertive | фошыгъуыу (fošəğʷəwu) | фошыгъухыу (fošəğʷuxəwu) |
Đồng nghĩa
[sửa]- шъоущыгъу (šʷowuśəğʷu) (phương ngữ Adygea)