Bước tới nội dung

खखारना

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hindi

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Động từ gốc danh từ của खखार (khakhār, âm thanh hắng giọng; đờm) + -ना (-nā, hậu tố động từ).

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

खखारना (khakhārnā) (nội động từ)

  1. Làm sạch đờm trong cổ họng, ho ra chất nhầy, khạc nhổ, khạc đờm.
    • 2007, Vijaypat Singhania, translated by Amarnath Shrivastav, मेरे साथ एक नन्ही परी, Prabhat Prakashan, →ISBN, tr. 128:
      माइक हर सुबह इंजन में पानी की मात्रा देखने के लिए ईंधन के टैंक से थोड़ा ईंधन निकालता था अन्यथा हवा में उड़ते समय थोड़ी देर में ही इंजन खखारने जैसी आवाज करने लगता था, जैसे कोई धूम्रपान करनेवाला खाँस या खखारकर अपना गला साफ कर रहा हो।
      māik har subah iñjan mẽ pānī kī mātrā dekhne ke lie īndhan ke ṭaiṅk se thoṛā īndhan nikāltā thā anyathā havā mẽ uṛte samay thoṛī der mẽ hī iñjan khakhārne jaisī āvāj karne lagtā thā, jaise koī dhūmrapān karnevālā khā̃s yā khakhārkar apnā galā sāph kar rahā ho.
      Mỗi buổi sáng, Mike thường xả bớt nhiên liệu từ bình nhiên liệu để kiểm tra lượng nước trong động cơ, nếu không, khi bay trên không, sau một lúc, động cơ sẽ bắt đầu phát ra tiếng khò khè, như thể người hút thuốc đang ho hoặc hắng giọng.
  2. Ho (để cảnh báo ai đó hoặc để thu hút sự chú ý).
    • 2021 tháng 1 19, Sudha Kumari, “ग्रह की काली छाया”, trong रुपए का भ्रमण पैकेज, Prabhat Prakashan, →ISBN, tr. 126:
      वे वृद्ध जब भी किसी के घर आते, खाँस-खखारकर ही घर में प्रवेश करते, ताकि लोगों को उनके आने की पूर्व सूचना मिल जाए।
      ve vŕddh jab bhī kisī ke ghar āte, khā̃s-khakhārkar hī ghar mẽ praveś karte, tāki logõ ko unke āne kī pūrv sūcnā mil jāe.
      Mỗi khi ông già đó đến thăm nhà ai, ông đều ho và chào hỏi trước khi vào nhà, để mọi người biết trước sự xuất hiện của ông.
    • 2019 tháng 11 9, Kishore Sharma ‘Saraswat’, जीवन एक संघर्ष, tập 1, →ISBN, tr. 670:
      [] शिष्टता के नाते उसने खखारने की आवाज निकाली ताकि वे सचेत हो जाएँ कि कोई घर पर आया है। आवाज सुनकर भागमती उठकर दूसरे कमरे में चली गई।
      [] śiṣṭatā ke nāte usne khakhārne kī āvāj nikālī tāki ve sacet ho jāẽ ki koī ghar par āyā hai. āvāj sunkar bhāgmatī uṭhkar dūsre kamre mẽ calī gaī.
      Vì phép lịch sự, ông ho một tiếng để báo cho mọi người biết có người đến nhà. Nghe thấy tiếng ho, Bhagmati đứng dậy và đi đến một căn phòng khác.

Chia động từ

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]