Bước tới nội dung

ho

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Thán từ

[sửa]

ho /ˈhoʊ/

  1. Ô! ồ! thế à!
  2. Này!; (Hàng hải) Kia!, kia kìa.
    land ho! — đất liền kia kìa! kia đất liền!

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˧˧˥˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

ho

  1. Bật hơi ra từ trong phổi, trong cổ, đến mức phát thành tiếng.
    Bị ho và sốt.
    Thuốc chữa ho.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Đông Hương

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ho

  1. tổ chim.

Tiếng Mường

[sửa]

Đại từ nhân xưng

[sửa]

ho

  1. tôi.

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Động từ

[sửa]

ho

  1. chảy.

Tham khảo

[sửa]
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.