คนกรุง

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Thái[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa คน (kon, người) +‎ กรุง (grung, thủ đô); nghĩa đen: "người thủ đô".

Cách phát âm[sửa]

Chính tảคนกรุง
g n k r u ŋ
Âm vị
คน-กฺรุง
g n – k ̥ r u ŋ
Chuyển tựPaiboonkon-grung
Viện Hoàng giakhon-krung
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú)/kʰon˧.kruŋ˧/(V)

Danh từ[sửa]

คนกรุง (kon-grung) (loại từ คน)

  1. (lóng) Người Bangkok.
    • 10/01/2019, กองบรรณาธิการ M2F, “คนกรุงจ๊าก ขึ้นค่ารถเมล์ทุกชนิด ๒๑ ม.ค.”, M2F[1], Bangkok: บางกอก โพสต์, retrieved 12/09/2019:
      คนกรุงจ๊าก ขึ้นค่ารถเมล์ทุกชนิด ม.ค.
      kon-grung jáak · kʉ̂n kâa rót-mee túk chá-nít · yîi-sìp èt · mɔɔ-kɔɔ
      Người dân Bangkok bị sốc! Tất cả các loại phí xe buýt sẽ được tăng kể từ ngày 21 tháng 1