ຫວ່ານ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Lào[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *C̥.waːlᴮ (gieo; rải). Cùng gốc với tiếng Thái หว่าน (hwàan), tiếng Bắc Thái ᩉ᩠ᩅ᩵ᩣ᩠ᨶ, Khün ᩉ᩠ᩅ᩵ᩣ᩠ᨶ, tiếng Lự ᦛᦱᧃᧈ (v̇aan¹), tiếng Thái Đen ꪪ꪿ꪱꪙ, tiếng Thái Trắng ꪪꪱꪙꫀ, tiếng Shan ဝၢၼ်ႇ (wàan), tiếng Tráng vanq.

Cách phát âm[sửa]

  • (Viêng Chăn) IPA(ghi chú): [ʋaːn˧]
  • (Luang Prabang) IPA(ghi chú): [ʋaːn˧˨]
  • Tách âm: ຫວ່ານ
  • Vần: -aːn
  • Phiên âm Việt: vàn

Động từ[sửa]

ຫວ່ານ (wān) (danh từ trừu tượng ການຫວ່ານ)

  1. Gieo, rắc, bắc, sạ.
  2. Gieo, vãi (đồ...), gieo rắc (tư tưởng, quan điểm).
  3. Quăng, ném (chài).

Tham khảo[sửa]

  • Bs. Trần Kim Lân (2009) Từ điển Lào – Việt, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, tr. 986