Bước tới nội dung

gieo rắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa gieo +‎ rắc.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛw˧˧ zak˧˥jɛw˧˥ ʐa̰k˩˧jɛw˧˧ ɹak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛw˧˥ ɹak˩˩ɟɛw˧˥˧ ɹa̰k˩˧

Động từ

[sửa]

gieo rắc

  1. (hiếm) Làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại.
    Ném bom gieo rắc chất độc hoá học.
  2. Đưa đến và làm cho lan truyền rộng (thường là cái xấu, cái tiêu cực).
    Gieo rắc hoang mang.
    Chiến tranh gieo rắc đau thương tang tóc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]