Bước tới nội dung

rắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zak˧˥ʐa̰k˩˧ɹak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹak˩˩ɹa̰k˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

rắc

  1. Tiếng kêu giòn phát ra từ một vật cứng bị gẫy.
    Cành cây khô gãy đánh rắc một cái.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]