Bước tới nội dung

sạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sa̰ːʔ˨˩ʂa̰ː˨˨ʂaː˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaː˨˨ʂa̰ː˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

sạ

  1. Gieo thẳng hạt giống lúa xuống nước, không cần cấy.
    Ở ruộng sâu, nông dân sạ lúa.

Tham khảo

[sửa]