bắc
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng Pháp bac
- Từ tiếng Pháp bac, baccalauréat
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓak˧˥ | ɓa̰k˩˧ | ɓak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓak˩˩ | ɓa̰k˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “bắc”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bắc
- Một trong bốn hướng chính của địa bàn, ở về phía bên trái của người đứng ngoảnh mặt về phía mặt trời mọc.
- Bán cầu bắc.
- Hương bắc.
- Miền Bắc của nước Việt Nam.
- Cháu công tác ở ngoài Bắc.
- Từ Bắc vào Nam.
- (xem từ nguyên 1) Phà.
- Đi lên cái bắc.
- (xem từ nguyên 2) Bằng tú tài, bằng tốt nghiệp trung học thời Pháp thuộc.
- Đỗ bắc.
Động từ[sửa]
bắc
- Đặt một vật lên chỗ cao hơn.
- Bắc ghế lên bàn đứng quét trần.
- Nhấc ra khỏi hoặc đặt lên bếp.
- Bắc nồi cơm xuống.
- Bắc nồi canh lên.
- Đặt, gác một vật lên hai điểm cách nhau.
- Bắc thang leo lên nóc nhà.
- Gieo mạ.
- Bắc mạ.
Trái nghĩa[sửa]
- một trong bốn phương
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)