Bước tới nội dung

DIY

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của do it yourself.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

DIY (thường không đếm được, số nhiều DIYs)

  1. Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của do it yourself (“tự tay làm lấy”).
    • 1990, David Cohen, Being a Man[1]:
      According to market research, many men list DIY as one of their main hobbies.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Động từ

[sửa]

DIY (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn DIYs, phân từ hiện tại DIYing hoặc DIY-ing, quá khứ đơn và phân từ quá khứ DIYed)

  1. Tự mình làm công việc thường được giao cho người thành thạo.
    • 2007 [publication date], Maggie Bullock, "Home Improvement", Elle, January 2008 ed., tr. 108,
      Huber was a physicist. Even top Estée Lauder chemists who took over for Huber in 1995 found that... any attempt to cheat on his original formula produced disappointing results, which demands the question: If they couldn't DIY, can you?
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 2022 tháng 3 21, Bill Chappell, “SWIFT, hedgehog, MiG: Here's a guide to the terms of war in Ukraine”, trong SPECIAL SERIES: Ukraine invasion — explained[2], NPR, retrieved 2022-03-21:
      Ukrainian civilians have been DIY-ing hedgehogs, welding two bars or beams at an angle to make a cross and then adding a third to ensure it holds its shape even if it's knocked over.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tính từ

[sửa]

DIY (so sánh hơn more DIY, so sánh nhất most DIY)

  1. Thuộc hoặc liên quan đến việc tự làm.
    A lot of trans people without access to gender-affirming care have to make do with DIY hormone therapy.
    (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 2016, Michael Croland, Oy Oy Oy Gevalt! Jews and Punk: Jews and Punk[3]:
      That is more DIY, more punk, anyway.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 19/04/2021, “Thai monk who beheaded himself with guillotine to reach nirvana may have been misguided: Buddhist authority”, trong Coconuts Bangkok[4], Bangkok: Coconuts, retrieved 2021-04-20:
      A temple abbot who used a DIY guillotine to behead himself in hope of attaining enlightenment might have misinterpreted some things along the way, Thailand’s religious authorities said yesterday.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Từ đảo chữ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]