Bước tới nội dung

Tạng–Miến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /tɐ̰ːŋ31 miɜn35/

Danh từ riêng

[sửa]

Tạng–Miến

  1. Ngữ hệ trong đó có các ngôn ngữ Cống, Hà Nhì, La Hủ, Lô Lô, Phù Lá, Si La được sử dụng bởi các dân tộc sống trên lãnh thổ Việt Nam.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]