Bản mẫu:eng-adv
eng-adv (so sánh hơn more eng-adv, so sánh nhất most eng-adv)
Bản mẫu eng-adv hiện đã lỗi thời, nhưng được giữ lại vì lý do bảo tồn. Vui lòng sử dụng eng-adv-2 thay vì cái này. |
Cách sử dụng
[sửa]Dùng bản mẫu này để hiển thị dòng hay bảng biến cách của một phó từ tiếng Anh. Nó in đậm phó từ (tùy chọn có thể làm những phần thành liên kết) và những cấp hơn và cấp nhất, nếu có.
{{eng-adv}} {{eng-adv|er}} {{eng-adv|...|er}} {{eng-adv|...r|...st}} {{eng-adv|head= |... |...}} <!-- để chú thích thêm -->
Nếu phó từ tuyệt đối (không so sánh được), bản mẫu có thể đề như vậy:
{{eng-adv|-}} {{eng-adv|head=... |-}}
Tham số
[sửa]If the adverb forms its comparative and superlative with the particles more and most, no parameters are necessary. E.g. on "beautifully":
{{-adv-}}
{{eng-adv}}
The above code displays as follows:
beautifully (so sánh hơn more beautifully, so sánh nhất most beautifully)
If the adverb forms its comparative and superlative by adding -er and -est, specify that with the argument er, e.g. on "fast":
{{eng-adv|er}}
fast (so sánh hơn faster, so sánh nhất fastest)
If the adverb forms its comparative and superlative by changing its ending (e.g., by dropping its -e to add -er), use two parameters, e.g. on "late":
{{eng-adv|lat|er}}
If the adverb has an irregular comparative or superlative, specify them, e.g. on "well":
{{eng-adv|better|best}}
well (so sánh hơn better, so sánh nhất best)
If the adverb is absolute, use "-", e.g. on "uniquely":
{{eng-adv|-}}
uniquely (không so sánh được)
If the adverb has both an -er/-est and a more/most form of the comparative and superlative, use a "more" parameter after specifying the -er form:
{{eng-adv|er|more}}
If the adverb has other non-standard comparative or superlative forms or requires custom positive, comparative, or superlative notes, specify the forms with wiki markup, using a head argument for the headword, if required.
Xem thêm
[sửa]{{eng-adj}}