abdomen
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]abdomen (số nhiều abdomens hoặc abdomina)
- (không còn dùng) Lớp mỡ xung quanh bụng. [giữa thế kỷ 16 – cuối thế kỷ 17][1]
- (giải phẫu học) Bụng.
- Đồng nghĩa: belly, tummy, (không chính thức) stomach; xem thêm Thesaurus:belly
Từ dẫn xuất
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]Đọc thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ↑ Lesley Brown (tổng biên tập), William R. Trumble và Angus Stevenson (biên tập viên) (2002), “abdomen”, trong The Shorter Oxford English Dictionary on Historical Principles, ấn bản thứ 5, Oxford, New York, N.Y.: Oxford University Press, →ISBN, tr. 3.
Tiếng Pháp
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]abdomen gđ (số nhiều abdomens)
- Bụng.
Từ dẫn xuất
[sửa]Đọc thêm
[sửa]- “abdomen”, trong Trésor de la langue française informatisé [Kho tàng số hóa tiếng Pháp], 2012
Thể loại:
- Từ điển hình minh họa
- Từ tiếng Anh có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Anh có liên kết âm thanh
- Vần tiếng Anh/əʊmən
- Vần tiếng Anh/əʊmən/3 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ đếm được tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh có số nhiều bất quy tắc
- Từ mang nghĩa không còn dùng trong tiếng Anh
- Giải phẫu học/Tiếng Anh
- Từ tiếng Pháp vay mượn tiếng Latinh
- Từ tiếng Pháp gốc Latinh
- Từ tiếng Pháp có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Pháp có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Pháp có liên kết âm thanh
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp đếm được
- Danh từ giống đực tiếng Pháp