bụng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓṵʔŋ˨˩ | ɓṵŋ˨˨ | ɓuŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuŋ˨˨ | ɓṵŋ˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bụng
- Phần cơ thể người, động vật có chứa các bộ phận như gan ruột, dạ dày.
- Bụng no tròn .
- Bụng mang dạ chửa. (tục ngữ)
- Mổ bụng moi gan.
- Bụng con người với biểu trưng về tình cảm, tâm tư, suy nghĩ sâu kín.
- Phần phình to ở giữa của một số vật.
- Bụng lò.
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)