agåccia
Giao diện
Tiếng Emilia
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Latinh Hậu kỳ acūcula, dạng giảm nhẹ nghĩa của tiếng Latinh acus (“needle”) < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂eḱ- (“sharp”).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]agåccia gc
- Kim (dụng cụ dài, mỏng và nhọn dùng trong may vá).
- Một cột được đặt trên đồi núi để tránh sạt lở đất.
- Một cột dùng để đỡ cầu.
- Một cột dùng để gia cố các tòa nhà.
Từ dẫn xuất
[sửa]- agåccia da bèglia
- agåccia da mazôla
- agåccia dl'èv
- agåccia dla balanza
- agåccia dla gâliga
- agåccia dscrunè
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Liên kết mục từ tiếng Emilia có tham số thừa
- Từ tiếng Emilia kế thừa từ tiếng Latinh Hậu kỳ
- Từ tiếng Emilia gốc Latinh Hậu kỳ
- Từ tiếng Emilia gốc Latinh
- Từ tiếng Emilia gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Emilia có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Mục từ tiếng Emilia
- Danh từ tiếng Emilia
- tiếng Emilia entries with incorrect language header
- Danh từ giống cái tiếng Emilia
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- May vá/Tiếng Emilia
- Dụng cụ/Tiếng Emilia