Bước tới nội dung

gia cố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ ko˧˥jaː˧˥ ko̰˩˧jaː˧˧ ko˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˥ ko˩˩ɟaː˧˥˧ ko̰˩˧

Động từ

[sửa]

gia cố

  1. Làm cho vững chắc thêm (nói về các công trình xây dựng).
    Sửa chữa và gia cố hệ thống đê kè.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Gia cố, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam