Bước tới nội dung

anémie

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
anémie
/a.ne.mi/
anémie
/a.ne.mi/

anémie gc /a.ne.mi/

  1. (Y học) Chứng thiếu máu.
    L’anémie peut avoir pour cause l’hémorragie, la destruction excessive des globules rouges, un trouble de la formation des globules — thiếu máu có thể do xuất huyết, hồng cầu bị hủy quá nhiều, rối loạn trong việc tạo huyết cầu

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]